Call Center
1900 969 690
Hotline
097 276 5555
0
Sản phẩm
Bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe mô tô - xe máy
Bảo hiểm bắt buộc TNDS xe ô tô
Bảo hiểm tai nạn giao thông
Bảo hiểm du lịch trong nước
Bảo hiểm du lịch quốc tế
Bảo hiểm nhà tư nhân
Bảo hiểm học sinh sinh viên
Tin tức
Giới thiệu
Mạng lưới dịch vụ
Công ty thành viên
Hệ thống Garage
Hệ thống bệnh viện
Hệ thống giám định
Trợ giúp
Liên hệ
Công ty thành viên
Liên hệ - Góp ý
bhhk.com.vn
Tra cứu GCNBH
Tra cứu GCNBH điện tử - Xe máy
Tra cứu GCNBH điện tử - Ô tô
Đăng nhập
Đăng ký
Call Center
1900 969 690
Hotline
097 276 5555
0
0
Đăng Nhập
Đăng Ký
Trang chủ VNI
Sản phẩm
Tin tức
Giới thiệu
Mạng lưới dịch vụ
Công ty thành viên
Hệ thống Garage
Hệ thống bệnh viện
Hệ thống giám định
Trợ giúp
Liên hệ
Công ty thành viên
Liên hệ - Góp ý
bhhk.com.vn
Tra cứu GCNBH
Tra cứu GCNBH điện tử - Xe máy
Tra cứu GCNBH điện tử - Ô tô
Call Center: 1900 969 690
Hotline: 097 276 5555
(Click vào các bước tương ứng để xem lại các nội dung đã nhập)
1
Bước 1
Thông tin cơ bản
2
Bước 2
Thông tin chủ xe / lái xe
3
Bước 3
Chương trình bảo hiểm
4
Bước 4
Xác nhận thanh toán
Chương trình bảo hiểm
Thời hạn bảo hiểm
*
➔
Giá trị xe
*
Số tiền bảo hiểm
*
* Tổn thất xảy ra với xe sẽ được bồi thường theo tỷ lệ:
100%
Mức khấu trừ bảo hiểm
*
Điều khoản bổ sung
1. Bảo hiểm TNDS tự nguyện (tăng thêm ngoài TNDS bắt buộc)
Mức trách nhiệm bảo hiểm
- Về người
đồng / người / vụ
- Về tài sản
đồng / vụ
- Tổng hạn mức trách nhiệm
đồng / vụ
2. Bảo hiểm TNDS của chủ xe đối với hàng hoá trên xe
- Trọng tải
tấn
- Mức trách nhiệm bảo hiểm
đồng / tấn
- Tổng hạn mức trách nhiệm
đồng / vụ
3. Bảo hiểm tai nạn lái xe và người ngồi trên xe
- Số người
người
- Mức trách nhiệm bảo hiểm
đồng / người / vụ
4. BS01 - Bảo hiểm thay thế mới (bảo hiểm mới thay cũ)
5. BS02 - Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữa chính hãng
6. BS03 - Bảo hiểm thuê xe trong thời gian sửa chữa (bảo hiểm gián đoạn sử dụng xe)
7. BS04 - Bảo hiểm đối với xe miễn thuế, tạm nhập, tái xuất
8. BS05 -Bảo hiểm vật chất xe cơ giới ngoài lãnh thổ Việt Nam (Trung Quốc, Lào, Campluchia và Thái Lan);
9. BS06 - Bảo hiểm tổn thất do Thuỷ kích
10. BS07 - Bảo hiểm vật chất xe cơ giới lưu hành tạm thời
11. BS08 - Bảo hiểm mất bộ phận
12. BS09 - Bảo hiểm xe tập lái
13. BS10 - Bảo hiểm tổn thất xảy ra trong quá trình hoạt động của thiết bị chuyên dùng
14. BS11 - Các điều khoản thoả thuận bổ sung khác
7. BS12 - Bảo hiểm cho xe tải (chở hàng) có thực hiện cải tạo/hoán cải
Phí bảo hiểm (gồm VAT):
1,517,000 VNĐ
Quay lại
Tiếp tục
Loading…